Cập nhật 1 Người Nhật Bản đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng? (1 Man sang VND)

Chào gần như các bạn độc giả thân mến, là 1 người hay sắm mua online trên mạng nên tôi dành thời kì Phân tích gần như về những sản phẩm mà mình định sắm . Tôi nghĩ rằng bất cứ ai trong số những bạn khi tậu 1 sản phẩm nào đấy cũng đã từng đo đắn không biết chọn lọc sản phẩm nào là tốt nhất trong muôn ngàn các loại sản phẩm và nhãn hàng đang mang trên thị trường.

có mong muốn đem lại cho các bạn các bài viết Phân tích chất lượng rẻ nhất. mang phương châm thấp nhất, mới nhất, phù hợp nhất và sẽ luôn cập nhật liên tục những sản phẩm mới vừa được chính thức ra mắt và hoàn toàn thích hợp có mỗi nhu cầu tư nhân của quý khách .

không những thế , vuongchihung cũng sẽ lựa chọn và tổng hợp các nơi bán uy tín nhất. từ ấy , mọi người dùng sẽ luôn được đảm bảo về việc sử dụng nhà sản xuất sắm tậu online và nhận lại được những sản phẩm xứng đáng có niềm tin đã trao cho thị phần này.

hầu hết các bài viết review phân tách trên đều được tổng hợp chăm chút và phần lớn chi tiết thông tin để giúp độc giả nắm bắt được nhanh nhất, qua đó mang cho mình sự tuyển lựa đúng đắn nhất

Trong phạm vi bài viết này, mình xin mạng phép giới thiệu tới quý đọc nhái của vuongchihung về chủ đề 1 Người Nhật Bản đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng? (1 Man sang VND)

1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng? là băn khoăn của rất nhiều người đang tìm hiểu về văn hóa hoặc có ý định làm việc, học tập tại Nhật Bản. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp nội dung này một cách chi tiết nhất. Mời quý độc giả cùng theo dõi!

Tổng quan về tiền tệ của Nhật Bản

yen nhat
Đồng yên Nhật phổ biến thứ ba trên thế giới

Đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản là đồng Yên. Theo nhiều thống kê, đồng Yên Nhật là đồng tiền phổ biến, được giao dịch và sử dụng nhiều thứ ba sau USD và EUR.

Quy ước tiếng anh YEN NHẬT
Viết tắt yên JPY
Biểu tượng ¥
Các loại tiền xu Tiền xu và tiền giấy
  • Tiền xu của Nhật Bản bao gồm các mệnh giá sau: Đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 100 yên và 500 yên. Tiền xu ở Nhật rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi vì nó nhỏ gọn và có thể được sử dụng ở những nơi công cộng như xe lửa, xe buýt, máy bán hàng tự động, v.v.
  • Tiền giấy Nhật Bản bao gồm: Các tờ tiền có mệnh giá 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên và 10000 Yên. Đồng xu mệnh giá 2000 yên rất hiếm. Tiền giấy Nhật Bản được in 2 mặt, mặt trước là biểu tượng văn hóa, mắt sau là vĩ nhân của Nhật Bản.
Xem Thêm  Chỉ báo động lượng chỉ ra sự đột phá Bitcoin sắp xảy ra

Tỷ giá tiền tệ đo lường sức mạnh kinh tế của một quốc gia. Đồng Yên Nhật cũng sẽ có giá trị riêng và tỷ giá này sẽ tăng giảm tùy theo biến động kinh tế Nhật Bản và thế giới. Do đó, tỷ giá tiền tệ sẽ luôn thay đổi theo từng ngày, từng giờ.

Vì vậy, nếu muốn biết tỷ giá Yên chính xác, bạn có thể truy cập và tra trên các công cụ tìm kiếm hoặc dựa vào tỷ giá ngoại tệ. Ngoại hối được các ngân hàng niêm yết tại thời điểm đó.

Có thể bạn quan tâm: 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng? JPY ĐẾN VND?

Người Nhật Bản là gì?

tien nhat
Man, La, Sen là thuật ngữ thông thường của cộng đồng người Việt Nam tại Nhật Bản

Chắc hẳn các bạn đều đã từng nghe đến những cái tên khác như Người, Sen, Lá trong đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. Vậy những điều khoản này là gì? Làm thế nào để chuyển đổi?

Lá, Sen, Man là những thuật ngữ chỉ những đồng tiền có giá trị cao hơn Yên. Tên này được các du học sinh hoặc công dân Việt Nam đang sinh sống và làm việc tại Nhật Bản sử dụng để trao đổi thông tin với nhau.

1 Người bằng Có bao nhiêu Yên Nhật?

Từ đồng Man Nhật chúng ta có thể chuyển đổi sang tiền Việt Nam rất đơn giản, cụ thể là quy đổi 1 man tiền nhật như sau:

  • 1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật
  • 1 người Nhật = 10.000 Yên Nhật
  • 1 Người = 1 Thẻ = 10 Sen Nhật = 10.000 Yên Nhật

Chuyển đổi từ 1 người Nhật sang Đồng Việt Nam (1 man sang VNĐ) là bao nhiêu?

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng (1 man sang VNĐ)? Nếu tính theo tỷ giá hối đoái gần nhất ngày 20/9/2021, giá 1 Yên Nhật khi quy đổi ra tiền Việt Nam đồng sẽ là 207,02 (VNĐ). Như vậy, chúng ta sẽ có cách tính tỷ lệ chuyển đổi từ Mãn Nhật và Sen Nhật như sau:

1 Yên = 207,02 VND

1 người Nhật = 10.000 Yên = 2 070 249,29 VND

Như vậy, 1 Người đàn ông Nhật Bản sẽ về hai triệu không trăm bảy mươi nghìn VND.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số quy đổi tiền Nhật khác:

  • 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 207 024,93 VND (khoảng hơn 207 nghìn đồng Việt Nam).
  • 2 Sen Nhật = 2000 Yên Nhật = 414 049,86 VNĐ (khoảng hơn 414 nghìn đồng Việt Nam).
  • 1 Man tiền Nhật = 10 000 Yên Nhật = 2 070 249,29 VNĐ (khoảng hơn 2 triệu đồng Việt Nam).
  • 5 Man Nhật = 50 000 Yên Nhật = 10351 246,45 VND (khoảng hơn 10 triệu đồng Việt Nam).
  • 10 Man Nhật = 100 000 Yên Nhật = 20702 492,89 VND (khoảng 20 triệu đồng Việt Nam).
  • 20 Man Nhật = 200 000 Yên Nhật = 41 404 985,78 VND (khoảng 41 triệu đồng Việt Nam).
  • 50 Man Nhật = 500 000 Yên Nhật = 103 512 464,45 VND (tương đương 104 triệu đồng Việt Nam).
  • 100 Man Nhật = 1 000 000 Yên Nhật = 207 024 928.90 VNĐ (khoảng 207 triệu đồng Việt Nam).
Xem Thêm  Tellor (TRB) là gì? Cách sở hữu và lưu trữ TRB Token hiệu quả tăng lợi nhuận
tien yen nhat
Tiền xu rất phổ biến ở Nhật Bản

Có thể bạn quan tâm: 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?

Cập nhật tỷ giá yên Nhật mới nhất hôm nay

Dưới đây là bảng tỷ giá chuyển đổi giữa Yên Nhật và VND được cập nhật mới nhất vào tháng 9/2021.

Yên Nhật (JPY) Đồng Việt Nam (VND)
1 yên 207.02 đồng
2 yên 414.05 VND
3 yên 621,07 đồng
4 yên 828,10 đồng
5 yên 1 035,12 VND
6 yên 1 242,15 đồng
7 yên 1 449,17 đồng
8 yên 1 656,20 đồng
9 yên 1 863,22 đồng
10 yên 2 070,25 đồng
20 Yên 4 140,50 đồng
30 yên 6 210,75 đồng
40 yên 8 281,00 VND
50 yên 1 0351,25 đ
100 yên 20 702,49 đồng
1000 yên 207 024.93 đ
10 000 yên 2 070 249,29 VND
1 000 000 yên 207 024 928.90VNĐ

Ghi chú: Bảng giá này chỉ có giá trị trong ngày 20 tháng 9 năm 2021. Để biết chính xác Đồng Việt Nam bằng bao nhiêu tiền 1 man? nên được cập nhật liên tục vì đồng Yên luôn biến động và tỷ giá trong thời gian ngắn.

Tỷ giá hối đoái của người Nhật sang tiền Việt Nam tại ngân hàng Muộn nhất

Ngoài việc cập nhật tỷ giá từ Yên Nhật sang Đồng Việt Nam, nhà đầu tư mua bán ngoại tệ cần nắm rõ tỷ giá tại các ngân hàng.

ngủn hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Chuyển nhượng bán hàng
ABBank 2.178.200 2.187.000 won 2.251.300 2.258.100
ACB 2.196.800 2.207.900 2.239.500 2.239.500
Agribank 2.183.300 2.197.100 2.244.500
Ngân hàng Bảo Việt 2.206.700 2.236.000 won
BIDV 2.152.600 2.165.600 2.251.800
CBBank 2.192.500 2.203.500 2.239.600
Ngân hàng Đông Á 2.160.000 won 2.204.000 won 2.230.000 won 2.233.000 won
Eximbank 2.196.700 2.203.300 2.240.700
GPBank 2.204.400 2.236.000 won
HDBank 2.200.500 2.203.600 2.243.800
Hong Leong 2.185.400 2.202.400 2.239.200
Ngân hàng HSBC 2.160.000 won 2.180.000 won 2.250.000 won 2.250.000 won
Indovinabank 2.182.100 2.206.100 2.232.700
Kiên Long 2.187.600 2.204.200 2.238.500
Liên Việt 2.195.400 2.200.400 2.236.700
MSB 2.168.000 won 2.253.000 won
MBBank 2.160.000 won 2.175.400 2.260.900 2.260.900
Nam Á 2.166.500 2.196.500 2.245.200
NCB 2.183.300 2.195.300 2.242.700 2.244.700
OCB 2.186.700 2.196.700 2.247.400 2.237.400
OceanBank 2.195.400 2.200.400 2.236.700
PGBank 2.206.300 2.235.700
Ngân hàng Công cộng 2.140.000 won 2.160.000 won 2.260.000 won 2.260.000 won
PVcomBank 2.170.000 won 2.145.000 won 2.258.000 won 2.258.000 won
Sacombank 2.197.800 2.212.800 2.261.600 2.248.600
Saigonbank 2.190.700 2.202.300 2.231.900
SCB 2.196.000 won 2.209.000 won 2.243.000 won 2.243.000 won
SeABank 2.171.300 2.190.300 2.270.800 2.265.800
SHB 2.176.500 2.186.500 2.236.500
Techcombank 2.178.000 won 2.182.800 2.272.800
TPB 2.162.500 2.168.100 2.250.500
UOB 2.154.400 2.187.700 2.255.000 won
VIB 2.184.400 2.204.200 2.239.800
VietABank 2.180.000 won 2.200.000 won 2.240.000 won
VietBank 2.201.600 2.208.200 2.249.500
VietCapitalBank 2.150.600 2.172.400 2.261.600
Vietcombank 2.146.400 2.168.000 won 2.258.100
VietinBank 2.163.300 2.168.300 2.253.300
VPBank 2.176.900 2.192.900 2.249.700
VRB 2.176.200 2.198.200 2.248.900

Ghi chú: Đây là bảng giá tham khảo, để kiểm tra chính xác tại thời điểm chuyển đổi bạn có thể kiểm tra tại ngân hàng mình muốn chuyển đổi cho chính xác.

Có thể bạn quan tâm: Tờ tiền mệnh giá 1000 đồng mới nhất 2021 là bao nhiêu

Quy trình đổi tiền Nhật sang tiền Việt có đơn giản không?

Hiện tại các ngân hàng Việt Nam đều cho phép đổi tiền Việt Nam sang tiền Nhật, tuy nhiên mỗi ngân hàng lại có tỷ giá khác nhau. Do đó, để kiểm tra độ chính xác bạn có thể cập nhật tỷ giá hàng ngày của các ngân hàng để so sánh giá mua và giá bán.

Xem Thêm  Cập nhật IDO là gì? Sự khác biệt của IDO và IEO như thế nào?

Việc đổi tiền Việt Nam sang tiền Nhật khá đơn giản, bạn chỉ cần mang tiền đến ngân hàng hoặc một số tiệm vàng được phép chuyển đổi ngoại tệ để giao dịch. Thủ tục chuyển đổi khá đơn giản, không cần cung cấp các giấy tờ cá nhân khác.

Tuy nhiên, việc chuyển đổi tiền Nhật sang tiền Việt Nam khá khó khăn, nhất là đối với các giao dịch lớn. Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn cung cấp các giấy tờ chứng minh bạn có đi Nhật hay không thông qua các giấy tờ như vé máy bay, thẻ sinh viên hay giấy báo nhập học…

Nếu bạn đang ở Nhật Bản, bạn chỉ cần cung cấp hộ chiếu là được phép chuyển đổi. Hiện một số tiệm vàng được cấp phép chuyển đổi, thủ tục sẽ đơn giản và phục vụ nơi ở mới nếu bạn có nhu cầu chuyển đổi với số lượng lớn.

Địa chỉ đổi tiền Nhật sang tiền Việt Nam uy tín ở đâu?

Đổi tiền Nhật, ngoại tệ ở đâu uy tín, giá cao là điều được nhiều người quan tâm hiện nay. Để đảm bảo tính pháp lý cũng như sự tiện lợi, bạn nên tìm đến các ngân hàng uy tín cụ thể dưới đây.

Giao lưu tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Ngân hàng là sở giao dịch tiền tệ hợp pháp. Mỗi ngân hàng có một tỷ giá khác nhau nên bạn cần cập nhật tỷ giá của các ngân hàng (Beat Investment đã cập nhật bảng tỷ giá chi tiết của từng ngân hàng ở trên) để có thể đổi được Yên Nhật giá cao nhất. .

Một số ngân hàng bạn nên chọn để đổi tiền Nhật:

  • Ngân hàng Agribank
  • Ngân hàng Vietcombank
  • Techcombank
  • Ngân hàng Hsbc
  • Ngân hàng BIDV
  • Ngân hàng Hàng hải
  • MBBank
  • Ngân hàng ACB
  • VIB. ngân hàng
  • VietinBank

Giao lưu tại Nhật Bản

Nếu bạn có nhu cầu đổi Yên Nhật tại Nhật Bản do không thể đổi kịp ở Việt Nam thì cũng đừng lo lắng vì sang Nhật, bạn vẫn có thể đổi tiền dễ dàng:

Máy đổi tiền tự động tại sân bay: Tại các sân bay Nhật Bản thường có nhiều máy đổi tiền tự động giúp bạn dễ dàng đổi sang tiền Nhật hoặc USD… Một số sân bay đổi tiền Nhật Bản như:

  • Sân bay Fukuoka
  • Narita. Sân bay
  • Sân bay Kansai
  • Sân bay Chubu
  • Sân bay Haneda
  • Sân bay Chitose

Đổi tại các máy rút tiền khác: Bạn cũng có thể đổi tiền tại các ngân hàng ở Nhật Bản hoặc nhanh hơn là tại các quầy đổi tiền tại Senven Eleven, Daikokuya Store, Travelex Japan.

Đây là tất cả thông tin về tỷ giá hối đoái Đồng Việt Nam bằng bao nhiêu tiền 1 man?, 10 ông Nhật bằng bao nhiêu đồng Việt Nam, 20 ông bằng bao nhiêu đồng Việt Nam. Hi vọng với những chia sẻ của Đánh bại đầu tư giúp người đọc hiểu rõ và chủ động trong các giao dịch tài chính và ngoại hối liên quan đến đồng Yên Nhật.

Điểm đánh giá post
--------

Hệ sinh thái cộng đồng của BD Ventures: https://linktr.ee/bdventures