Các Loại Thẻ ATM Vietinbank Theo Màu và Biểu Phí Thẻ 2023

Các Loại Thẻ ATM Vietinbank Theo Màu và Biểu Phí Thẻ 2023

Không phải ai cũng tìm hiểu kỹ về các loại thẻ của ngân hàng mình đang sử dụng. Mỗi loại thẻ sẽ có những chức năng cũng như đặc điểm khác nhau. Nếu bạn đang là khách hàng của ngân hàng Vietinbank hoặc đang muốn mở thẻ tại đây thì hãy theo dõi ngay bài viết này. Laisuat.org sẽ giới thiệu đến bạn các loại thẻ ATM Vietinbank cũng như biểu phí của từng loại. Tìm hiểu ngay nhé!

Các loại thẻ ATM Vietinbank theo màu 2023

Vietinbank là một trong những ngân hàng phát hành đa dạng các loại thẻ ATM nhất hiện nay. Rất khó để có thể phân loại thẻ ATM Vietinbank theo màu. Mỗi màu thẻ sẽ thuộc một danh mục thẻ khác nhau. Để giúp bạn dễ hiểu hơn về các loại thẻ ATM Vietinbank, chúng tôi sẽ phân chia thành các loại sau:

  • Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ ghi nợ quốc tế
  • Thẻ tín dụng quốc tế
  • Thẻ đồng thương hiệu

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về mỗi loại thẻ nhé.

Phân biệt thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank theo màu

Thẻ ghi nợ nội địa là loại thẻ được khách hàng Vietinbank sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Để có thể sử dụng, bạn cần nạp tiền vào. Nếu hết tiền trong thẻ, bạn sẽ không thể thanh toán hoặc thực hiện các tính năng của thẻ.

Các loại thẻ ATM Vietinbank

Những loại thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank:

  • VietinBank E-Partner Vpay (xanh dương)
  • VietinBank E-Partner Chip Contactless Premium (đen)
  • VietinBank E-Partner Chip Contactless (xanh dương)
  • VietinBank E-Partner C-Card (xanh dương)
  • VietinBank E-Partner G-Card (vàng)
  • VietinBank E-Partner Pink-Card (hồng)
  • VietinBank E-Partner S-Card (xám)
  • VietinBank E-Partner Liên kết (xanh lá cây)
  • VietinBank E-Partner Vpoint (xanh dương).

So sánh tính năng một số thẻ ghi nợ nội địa 

Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank

Thẻ ghi nợ quốc tế tương tự như thẻ ghi nợ nội địa. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế để thanh toán khi đi công tác, du lịch, nghỉ dưỡng… ở nước ngoài.

Vietinbank có tổng cộng 8 loại thẻ ghi nợ quốc tế, mỗi thẻ đều có những tính năng khác nhau:

  • VietinBank UPI Debit Gold (đỏ)
  • VietinBank MasterCard Platinum Sendo (Xám)
  • Visa Debit Platinum Vpay (xanh dương)
  • Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking
  • Thẻ Sống Khỏe (xám)
  • Visa Debit EMV USD
  • Visa Debit Sakura (vàng)
  • Visa Debit Vpoint (xám)

Các loại thẻ ATM Vietinbank

So sánh một số thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank:

So sánh Thẻ ghi nợ Premium Banking Thẻ Sống khỏe Thẻ Debit EMV USD Thẻ debit Sakura Thẻ debit Vpoit
Rút tiền ATM
Chuyển khoản ATM ✅ ✅ ✅ ✅ ✅
Thanh toán Pos ✅ ✅ ✅ ✅ ✅
Ưu đãi
Dịch vụ iPay Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng…
Loại thẻ Thẻ chip Thẻ chip Thẻ chip Thẻ chip Thẻ chíp
Hoàn tiền Không Không Không Không Không

Thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank theo màu sắc

Thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank là thẻ cho phép chi tiêu trước trả tiền sau được sử dụng trong phạm vi toàn cầu. Bạn sử dụng thẻ để thanh toán, mua sắm trực tiếp tại cửa hàng hoặc kênh thương mại điện tử tại nước ngoài. Mỗi thẻ sẽ có một hạn mức và những ưu đãi khác nhau.

Các loại thẻ ATM Vietinbank

Danh sách thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank đang phát hành:

  • VietinBank Mastercard Platinum Cashback Virtual (xanh dương)
  • VietinBank Visa Platinum Virtual (xanh dương)
  • VietinBank UPI Credit Platinum (xanh dương)
  • JCB Credit Platinum Virtual Heroes (xanh dương)
  • JCB Credit Platinum EMV Heroes (đỏ)
  • Vietinbank Mastercard Platinum Cashback (xám đậm)
  • VietinBank JCB (đỏ)
  • VietinBank MasterCard (xám)
  • VietinBank Cremium Visa (xám)
  • Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking (xám đậm)
  • VietinBank Visa Platinum (xanh dương)
  • Thẻ Visa Signature (đen)
  • Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card (xanh dương)
  • Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate (vàng và xám)
  • Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME cam đậm)

Phân loại thẻ đồng thương hiệu Vietinbank theo màu

Thẻ đồng thương hiệu Vietinbank giúp bạn mua sắm và thanh toán một cách dễ dàng tại các thương hiệu. Vietinbank liên kết với nhiều thương hiệu trong và ngoài nước. Những loại thẻ đồng thương hiệu Vietinbank đã phát hành:

  • Thẻ TDQT VietinBank JCB Platinum Vietnam Airlines Virtual (xanh dương đậm)
  • Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo Credit (xám)
  • Thẻ Tín Dụng Quốc Tế VietinBank JCB Vietnam Airlines (đen)
  • Thẻ VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines (xám đậm)
  • Thẻ Vpoint (xanh dương)
  • Thẻ Vietravel (tím)
  • Thẻ Visa payWave Saigon Co.op (xanh dương và xám)

Biểu phí thẻ Vietinbank 2023

Biểu phí thẻ là vấn đề được rất nhiều khách hàng tìm hiểu trước khi quyết định mở thẻ ATM Vietinbank. Mỗi loại thẻ sẽ có quy định về biểu phí khác nhau. Đồng thời, ngân hàng Vietinbank cũng sẽ thay đổi biểu phí theo từng thời điểm.

Để biết chính xác biểu phí thẻ Vietinbank mình đang sử dụng, bạn nên liên hệ đến hotline của Vietinbank để được hỗ trợ chi tiết.

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank

Loại phí Mức phí
Phí phát hành
Phí phát hành mới/ chuyển đổi hạng thẻ lần đầu( áp dụng các loại thẻ) Miễn phí
Phát hành lại thẻ:

  • Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner
  • Thẻ GNNĐ chip contactless Apartner Premium
 

Phí giao nhận thẻ( áp dụng KH phát hành thẻ vật lý trên iPay và giao nhận thẻ về địa chỉ KH yêu cầu) hiệu lực từ 6/6/2021 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay( phi vật lý) Miễn phí
Thẻ S – card, s – card liên kết 49.092 VNĐ/ năm
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card 60.000 VNĐ/ năm
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E – partner Theo phí công ty bảo hiểm
Phí rút tiền mặt
Rút tiền tại ATM Vietinbank( bằng thẻ hoặc mã QR)
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card 1.000 VNĐ
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium 1.000 VNĐ (*)
Thẻ GNNĐ G-Card/ Pink Card 2.000 VNĐ
Thẻ GNNĐ Epartner Vpay (phi vật lý) Miễn phí
Tại ATM ngoài Vietinbank 3.000 VNĐ
Tại quầy EDC có máy trạm 0.02%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Chuyển tiền tại ATM, Ki ốt
Trong hệ thống 3.000 VNĐ
Khác hệ thống 10.000 VNĐ
Giao dịch tại EDC ngoại mạng
Giao dịch vấn tin 1.500 VNĐ
Giao dịch hoàn trả 1.800 VNĐ
Giao dịch thanh toán tại EDC Miễn phí
Tra soát, khiếu nại( thu khi KH khiếu nại sai)
Giao dịch nội mạng 50.000 VNĐ
Giao dịch ngoại mạng 100.000 VNĐ
Cấp lại mã PIN
  • Tại PGD/ CN Vietinbank: 10.000 VNĐ
  • Qua Ipay Vietinbank: miễn phí
Vấn tin và in sao kê GD 500 VNĐ
Mở khóa thẻ theo yêu cầu 30.000 VNĐ
Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM Vietinbank 30.000 VNĐ

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank

Loại phí Mức phí
Phí phát hành
Phí phát hành lần đầu thẻ chính:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ UPI Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Miễn phí
  • Riêng thẻ vật lý Mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
Phát hành lại thẻ chính
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe 136.364 VNĐ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
  • Thẻ vật lý: 80.000VNĐ
  • Thẻ phi vật lý: miễn phí
Thẻ UPI Gold 90.909 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) 72.727 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold USD 72.727 VNĐ
Phát hành lần đầu thẻ phụ
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) Miễn phí
Thẻ phụ  Visa Debit Platinum Sống khỏe Miễn phí
Thẻ UPI Gold 45.455 VNĐ
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD 45.455 VNĐ
Phát hành lại thẻ phụ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe 36.364 VNĐ
Thẻ phụ UPI Debit Gold 45.455 VNĐ
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) 36.364 VNĐ
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD 36.364 VNĐ
Phí gia hạn thẻ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 50.000 VNĐ
  • Thẻ khác: miễn phí
Phí giao nhận thẻ( áp dụng KH phát hành thẻ vật lý trên iPay và giao thẻ tại địa chỉ Kh yêu cầu) 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Thẻ chính:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo
 

  • Miễn phí
  • 163.636 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 120.000 VNĐ
  • 20.000 VNĐ
Thẻ phụ:

  • Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ phụ UPI Debit Gold
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
 

  • Miễn phí
  • 60.000 VNĐ
  • 60.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • Miễn phí
  • Miễn phí
Phí bảo hiểm gian lận( theo phí công ty bảo hiểm) 4.454 VNĐ
Phí rút tiền mặt
Tại ATM của Vietinbank( bằng thẻ or mã QR):

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên)
  • Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
  • Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
  • Thẻ MasterCard Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý)
  • Thẻ UPI Debit Gold
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
  • Thẻ Visa Debit Gold USD
 

  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
  • 1.000 VNĐ
  • Miễn phí
  • 1.000 VNĐ
Tại ATM khác Vietinbank
  • Ở VN: 9.090 VNĐ/ lần
  • Ngoài VN: 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Tại điểm ứng tiền mặt, POS Vietinbank 0.055%, tối thiểu 20.000 VNĐ
Tại POSS của ngân hàng khác 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí chuyển khoản tại ATM, ki ốt Vietinbank
Chuyển trong hệ thống:

  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
  • Thẻ khác – đơn vị VNĐ
  • Thẻ khác – đơn vị USD
 

  • Miễn phí
  • 3.000 VNĐ
  • 0.1818 USD
Chuyển ngoài hệ thống 10.000 VNĐ
Phí tra soát, khiếu nại
  • GD nội mạng: 72.727 VNĐ
  • GD ngoại mạng: 272.727 VNĐ
Cấp lại PIN
  • Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): miễn phí
  • Thẻ khác tại PGD/ CN Vietinbank: 27.273 VNĐ
  • Thẻ khác qua Vietinbank iPay: miễn phí
Phí cấp lại bảo sao hóa đơn GD
  • Tại đại lý Vietinbank: 18.182 VNĐ/ HĐ
  • Ngoài đơn vị đại lý Vietinbank: 72.727 VNĐ/ HĐ
Vấn tin/ xem sao kê, in biên lai/ sao kê
  • Tại ATm Vietinbank: 1.500 VNĐ/ lần
  • Tại POS Vietinbank: 0 VNĐ
  • Tại ATM, POS khác Vietinbank: 7.273 VNĐ/ lần
Phí chuyển đổi ngoại tệ 1.82% GTGD bằng VNĐ
Phí xử lý GD ngoại tệ
  • Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay: miễn phí
  • Các thẻ còn lại: 0.91% GTGD
Phí đóng thẻ
  • Thẻ mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: miễn phí

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank

Loại thẻ Mức phí
Phí phát hành thẻ
  • Phát hành lần đầu: miễn phí
  • Phát hành lại:

Thẻ Mastercard platinum Sendo:

  • Thẻ chính: 80.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 50.000 VNĐ

Các thẻ khác: miễn phí

  • Phát hành thẻ nhanh: 100.000 VNĐ
Phí gia hạn thẻ Thẻ Mastercard Platinum Sendo:

+ 100.000 VNĐ/ thẻ chính

+ 50.000 VNĐ/ thẻ phụ

+ 100.000 VNĐ/ thẻ chính

  • Các thẻ khác: miễn phí
Phí giao nhận thẻ 18.182 VNĐ
Phí thường niên
Các dòng thẻ cơ bản:

  • Thẻ Visa/ mastercard classic
  • Thẻ JCB Classic
  • Thẻ Visa Gold
  • Thẻ JCB Gold
  • Thẻ JCB Platinum Heroes
  • Thẻ Visa Platium
  • Thẻ Visa Platinum phi vật lý
  • Thẻ Mastercard Cashback
  • Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý
  • Thẻ Visa Signature
  • Thẻ UPI Platinum
Mức phí:

  • 136.364 VNĐ
  • 227.273 VNĐ
  • 181.818 VNĐ
  • 272.727 VNĐ
  • 0 VNĐ
  • 227.273 VNĐ( phát hành từ 1/3/2021) và 909.091 VNĐ( phát hành trước 1/3/2021)
  • 113.636 VNĐ
  • 818.181 VNĐ
  • 409.091 VNĐ
  • 4.544.545 VNĐ
  • 272.727 VNĐ
Thẻ khách hàng ưu tiên
Năm đầu Miễn phí
Năm sau
  • Thẻ hạng bạch kim + kim cương: miễn phí
  • Thẻ hạng vàng + bạc: 909.091 VNĐ
Thẻ liên kết
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines 454.545 VNĐ
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý 227.273 VNĐ
Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines 5.454.545 VNĐ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo

+ thẻ chính: 399.000 VNĐ

+ thẻ phụ: 199.000 VNĐ

  • Thẻ phi vật lý: 399.000 VNĐ/ thẻ chính
Thẻ JCB Viettravel
  • Thẻ classic: 227.273 VNĐ
  • Thẻ platinum: 909.091 VNĐ
Thẻ JCB Hello Kitty
  • Thẻ classic: 227.273 VNĐ
  • Thẻ Gold: 272.727 VNĐ
  • Thẻ Platinum: 909.090 VNĐ
Thẻ Mastercard Garmuda 909.090 VNĐ
Thẻ phụ
  • Thẻ Visa Signature: 4.544.545 VNĐ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 199.000 VNĐ
  • Các thẻ khác: 50% phí thẻ chính
Phí thay đổi hạn mức, hạng thẻ Miễn phí
Phí chuyển đổi hạng thẻ Bằng phí phát hành mới tương ứng
Phí chuyển đổi thẻ từ sang thẻ chip Bằng phí phát hành mới tương ứng
Phí rút tiền mặt
Tại ATM 3.64%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Tại PGD/ CN Vietinbank( qua POS) 1.82%, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng 109.091 VNĐ
Phí chậm thanh toán
  • Nợ quá hạn dưới 30 ngày: 3
  • Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày: 4%
  • Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày: 6%
  • Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày: 4%
  • Nợ quá hạn từ 120 ngày trở lên: 4%

Tất cả tối thiểu 200.000 VNĐ

Phí tra soát GD 272.727 VNĐ
Phí cấp lại sao kê hàng tháng 27.273 VNĐ
Phí cấp lại PIN
  • Tại PGD/ CN Vietinbank: 27.273 VNĐ
  • Qua iPay Vietinbank: miễn phí
Phí cấp lại bản sao hóa đơn GD
  • Tại đại lý Vietinbank: 18.182 VNĐ
  • Không là đại lý Vietinbank: 272.727 VNĐ
Vấn tin và in biên lai GD tại ATM 1.818 VNĐ/ lần
Phí chuyển đổi tiền tệ 1.82% GTGD bằng VNĐ
Phí xử lý GD ngoại tệ 0.91% GTGD bằng VNĐ
Chuyển đổi TSDB phát hành thẻ 45.455 VNĐ
Phí ngừng sử dụng thẻ
  • Thẻ visa Signature: 181.818 VNĐ
  • Thẻ Mastercard Platinum Sendo: 100.000 VNĐ
  • Thẻ khác: 136.364 VNĐ
Dịch vụ thông báo biến động GD
  • Đăng ký DV: miễn phí
  • Sử dụng DV: miễn phí
  • Hủy đăng ký DV: 18.182 VNĐ
Dịch vụ visa toàn cầu( áp dụng cho thẻ visa)
  • Phí ứng tiền mặt khẩn cấp: 545.455 VNĐ
  • Phí thay thế thẻ khẩn cấp: 545.455 VNĐ

Xem thêm: Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietinbank

Các loại thẻ ATM Vietinbank kèm theo biểu phí đã được laisuat.org tổng hợp và chia sẻ ở những nội dung trên. Giờ thì bạn đã có những thông tin quan trọng khi lựa chọn mở thẻ ATM Vietinbank. Hãy cân nhắc mục đích sử dụng cũng như tài chính của bản thận để lựa chọn loại thẻ phù hợp nhất nhé.

>

Điểm đánh giá post