Thu phí dịch vụ định kỳ Saocombank là khoản phí được ngân hàng trừ hàng tháng cho khách hàng khi sử dụng các tiện ích của ngân hàng. Tùy theo từng hạng mục và thời điểm mà mức phí có thể thay đổi ít nhiều, vì vậy để biết mức phí định kỳ là bao nhiêu bạn đừng bỏ qua những thông tin dưới đây của infofinance.
Phí dịch vụ định kỳ của Sacombank là bao nhiêu?
Phí dịch vụ định kỳ của Sacombank là khoản phí bổ sung cho khách hàng khi sử dụng các dịch vụ tiện ích tại ngân hàng và do Sacombank quy định. Đây được coi là số tiền ngân hàng thu được để chi trả cho các tiện ích cung cấp cũng như chất lượng dịch vụ tốt mà ngân hàng cung cấp.
Phí dịch vụ Sacombank do ngân hàng quy định và pháp luật cấp phép, chịu thuế VAT và được kê khai rõ ràng trong biểu phí của ngân hàng, mỗi ngân hàng sẽ có một mức phí dịch vụ khác nhau và Sacombank sẽ thu một mức phí cố định. của khách hàng, được ghi rõ trong hóa đơn và lịch sử giao dịch hàng tháng.
Phí dịch vụ định kỳ của Sacombank
Tại Sacombank, mỗi loại phí dịch vụ được phân chia theo từng tiện ích riêng, và mức phí của từng loại được ngân hàng ghi rõ trong biểu phí, bao gồm các loại phí dịch vụ sau:
Phí dịch vụ ngân hàng điện tử
Đối với dịch vụ ngân hàng điện tử của Sacombank, khách hàng sử dụng và trải nghiệm các tính năng giao dịch trực tuyến do ngân hàng cung cấp phải trả phí dịch vụ định kỳ bao gồm:
- Phí quản lý tài khoản
- Phí dịch vụ SMS banking
- Phí chuyển nhượng
- Phí thay đổi hạn mức giao dịch
- Phí hủy dịch vụ
- Phí sử dụng OTP
- …
Phí dịch vụ thẻ tại Sacombank
Khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ tại Sacombank định kỳ hàng tháng phải trả phí dịch vụ bao gồm:
- Phí thường niên thẻ
- Phí giới hạn giao dịch
- Phí cấp lại pin / cấp lại thẻ
- Phí rút tiền mặt tại ATM
- Phí chuyển tiền
- …
Không thể thanh toán phí dịch vụ thông thường cho Sacombank?
Phí dịch vụ định kỳ là khoản phí dùng để phục vụ khách hàng duy trì hoạt động tài khoản, đồng thời phí này cũng giúp khách hàng sử dụng các phương tiện giao dịch thuận tiện hơn, nên mọi người chấp nhận theo quy định của ngân hàng.

Về vấn đề không thanh toán phí dịch vụ định kỳ của Sacombank, cũng có thể, đối với những dịch vụ người dân không có nhu cầu sử dụng nhưng vẫn bị trừ phí hàng tháng thì có thể yêu cầu ngân hàng hủy dịch vụ. Bằng cách đó, bạn không phải chi tiền cho các tiện ích không sử dụng.

Khi thực hiện hủy các dịch vụ không sử dụng, quý khách vui lòng mang theo CMND đến chi nhánh ngân hàng Sacombank gần nhất để thực hiện hủy, hoặc gọi hotline Sacombank để được nhân viên hỗ trợ nhanh nhất.
Thu phí dịch vụ thông thường tại Sacombank
Sacombank quy định phí dịch vụ định kỳ theo 2 mức combo, cụ thể từng combo áp dụng cho từng loại thẻ, hạng thẻ.
Combo 1 phí dịch vụ định kỳ
- Cước phí định kỳ gói 1 (tài khoản, thẻ Plus / UPI, tài khoản SMS): 12.000đ / tháng
- Phí định kỳ gói 1 – Khách hàng vay (tài khoản, thẻ Plus / UPI, tài khoản SMS, khoản vay SMS): 15.000 VND / tháng
- Cước phí định kỳ gói 2 (TK, thẻ Visa, TK SMS): 17.000đ / tháng
- Phí định kỳ gói 2 – Khách hàng vay (tài khoản, thẻ Visa, tài khoản SMS, vay SMS): 20.000 đồng / tháng
- Cước phí định kỳ gói 3 (TK, Master card, TK SMS): 23.000đ / tháng
- Phí định kỳ gói 3 – Khách hàng vay (TK, Master card, TK SMS, Vay SMS): 26.000đ / tháng
Combo 2 phí dịch vụ định kỳ
- Cước phí định kỳ gói 1 (tài khoản, thẻ Plus / UPI, tài khoản SMS, IB + MB): 18.600 đồng / tháng
- Phí định kỳ gói 1 – Khách hàng vay (TK tiền gửi, thẻ Plus / UPI, TK SMS): 21.600 đồng / tháng
- Cước phí định kỳ gói 2 (TK, thẻ Visa, TK SMS, IB + MB): 22.500đ / tháng
- Phí định kỳ gói 2 – Khách hàng vay (TK Nợ, thẻ Visa, SMS, IB + MB): 25.500đ / tháng
- Cước phí định kỳ gói 3 (tài khoản, thẻ Master, tài khoản SMS, IB + MB): 27,000 CND / tháng
- Cước phí định kỳ gói 3 – Khách hàng vay (TK Nợ, Master card, SMS, IB + MB): 30.000đ / tháng
Bên cạnh đó, tại ngân hàng có gói dịch vụ dành cho khách hàng VIP, hoàn toàn không thu phí dịch vụ nếu số dư tối thiểu của khách hàng từ 50 triệu trở lên, nếu không mỗi khách hàng sẽ bị trừ 200.000 đồng. /tháng.
Biểu phí dịch vụ ngân hàng sacombank
Biểu phí ngân hàng điện tử
Ngân hàng điện tử tại Sacombank bao gồm phí dịch vụ ngân hàng trực tuyến và ngân hàng di động được thu định kỳ và trừ trực tiếp vào tài khoản khách hàng cụ thể.
Loại phí | Phí (VND) |
Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí |
Phí cập nhật hạn mức giao dịch | 10.000đ / lần |
Đăng ký / cập nhật hạn mức giao dịch cao | 100.000 vnđ / lần |
Phí hủy dịch vụ | 50.000 vnđ / lần |
Phí sử dụng xác thực OTP qua Token | 200.000 đồng / thiết bị |
Phí chuyển khoản trong / ngoài hệ thống | Miễn phí |
Phí mua thẻ phi vật lý | 13,636 VND |
Biểu phí thẻ thanh toán Sacombank
Sacombank cũng có quy định mức phí riêng dành cho khách hàng sử dụng thẻ thanh toán Sacombank, bao gồm thẻ thanh toán nội địa và thẻ thanh toán quốc tế, cụ thể như sau:
Loại thẻ | Thẻ thanh toán Sacombank Visa Debit | Napas. thẻ thanh toán nội địa | Thẻ thanh toán Visa Impival Signature |
Phí phát hành thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành thay thế thẻ | 99.000 vnđ | 149,000 vnđ | 99.000 vnđ |
Phí thanh toán tiền mặt tại ATM
Phí tra cứu giao dịch Phí thay đổi hạn mức giao dịch |
Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thanh toán chậm | 4% số tiền thanh toán chậm | 6% số tiền chậm thanh toán | 4% số tiền thanh toán chậm |
Phí vượt quá giới hạn chi tiêu | 0,075% / ngày | 0,075% / ngày | 0,075% / ngày |
Phí cấp lại mã pin | Miễn phí | Miễn phí | 50.000 vnđ |
Phí dịch vụ đặc biệt | Miễn phí | Miễn phí | 100.000 vnđ |
Phí nhận chuyển khoản nước ngoài | 0,05%
TT: 55.000đ Điện thoại: 4,400,000 VND |
0,05%
TT: 55.000đ Điện thoại: 4,400,000 VND |
0,05%
TT: 55.000đ Điện thoại: 4,400,000 VND |
Phí cấp lại thẻ | 50.000 VND / thẻ | 50.000 VND / thẻ | 50.000 VND / thẻ |
Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank
Thẻ tín dụng có biểu phí sử dụng như bảng dưới đây
Thẻ tín dụng vô hạn Visa | ||
Phí xuất bản | Miễn phí | |
Phí thay thế thẻ | 749,000 vnđ | |
Phí thanh toán tiền mặt tại ATM | Miễn phí | |
Phí thanh toán chậm | 4% số tiền trì hoãn giao dịch | |
Phí vượt quá giới hạn | 0,075% / ngày (tối thiểu 50k) | |
Phí gia hạn pin | Miễn phí | |
Phí dịch vụ đặc biệt | Miễn phí | |
Phí nhận chuyển khoản nước ngoài | 0,05% số tiền giao dịch
TT: 55K K Đơn vị: 4,400K |
|
Phí cấp lại thẻ | 50.000 vnđ | |
Thẻ tín dụng JCB tối hậu thư | ||
Phí xuất bản | Miễn phí | |
Phí thay thế thẻ | 149,000 vnđ | |
Phí thanh toán tiền mặt tại ATM | Miễn phí | |
Phí thanh toán chậm | 6% số tiền chậm thanh toán | |
Phí vượt quá giới hạn | 50.000 vnđ | |
Phí gia hạn pin | 50.000 vnđ | |
Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 vnđ | |
Phí nhận chuyển khoản nước ngoài | Miễn phí | |
Phí cấp lại thẻ | 0,05% số tiền giao dịch
TT: 55K K Đơn vị: 4,400K |
|
Thẻ tín dụng trẻ em World Mastercard / Thẻ visa Signature
Thẻ tín dụng bạch kim |
||
Phí phát hành thẻ | Miễn phí | |
Phí thay thế thẻ | 149,000 vnđ | |
Phí thanh toán chậm | 6% số tiền chậm thanh toán | |
Phí vượt quá giới hạn | 0,075% / ngày
Tối thiểu 50k) |
|
Phí gia hạn pin | 50.000 vnđ | |
Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 vnđ | |
Phí nhận chuyển khoản nước ngoài | 0,05% số tiền giao dịch
TT: 55.000đ TD: 4,400,000 VND |
Biểu phí trên gói chưa bao gồm VAT, khi thu phí ngân hàng sẽ tự động tính thuế dịch vụ vào tài khoản của khách hàng. Ngoài ra, phí đã thu sẽ không được hoàn lại.
Tuy nhiên, biểu phí trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo dòng thẻ của khách hàng mà một số loại phí sẽ có mức khác nhau, để hiểu rõ hơn bạn có thể liên hệ tổng đài Sacombank để được hỗ trợ.
Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là khoản phí phải thu theo quy định của ngân hàng, nhằm mục đích mang đến cho bạn những dịch vụ và tiện ích chất lượng hơn. Với nội dung trên hy vọng sẽ giúp bạn nắm được các loại phí thuận tiện cho việc theo dõi và quản lý số dư tài khoản của mình một cách dễ dàng, mỗi giao dịch trừ phí ngân hàng cũng sẽ thông báo cho khách hàng. thông qua ngân hàng di động hoặc ngân hàng trực tuyến.