Phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền
Phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền

Techcombank cung cấp cho khách hàng nhiều sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, được đông đảo người dùng tín nhiệm. Tuy nhiên, để sử dụng các lợi ích của thẻ, bạn cần trả phí. vì thế, Biểu phí Techcombank: Phí bảo trì, phí thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch là bao nhiêu?Theo dõi bài viết cuối cùng lysu.com Để có câu trả lời!
Tổng quan về Tech Bank
Ngân hàng công nghệ là gì?
Techcombank là viết tắt của Techcombank, là ngân hàng cổ phần công nghệ và thương mại tại Việt Nam. Là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam được thành lập từ năm 1993.
Sau 29 năm hình thành và phát triển, Techcombank đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường với số vốn đăng ký lên đến 7.000 tỷ đồng. Hiện mạng lưới ngân hàng của Techcombank phủ rộng khắp 64 tỉnh thành, với hơn 315 chi nhánh + 1330 máy ATM + 8000 nhân viên được đào tạo bài bản nhằm mang đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất.
Sản phẩm, dịch vụ Techcombank cung cấp
Techcombank cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và dịch vụ đa dạng để mọi người có thể lựa chọn. Các sản phẩm dịch vụ của Techcombank luôn thu hút được sự quan tâm của khách hàng.
Techcombank cũng xây dựng các mảng kinh doanh bao gồm: Dịch vụ Tài chính Cá nhân + Tài chính Doanh nghiệp + Hỗ trợ Cho vay Tiêu dùng Thông qua Tín dụng và Thế chấp. Hiện tại, Techcombank phục vụ khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.

Techcombank cung cấp các sản phẩm và dịch vụ sau:
- Sản phẩm Thẻ, Tiết kiệm
- Dịch vụ thẻ atm, thẻ visa/master card
- Dịch vụ tài khoản tiết kiệm
- Cung cấp dịch vụ vay cho khách hàng
- dịch vụ chuyển tiền
- Thanh toán và chuyển tiền
- Tiền bảo hiểm
- …
Techcombank có uy tín không?
Techcombank hiện là một trong 10 ngân hàng uy tín được khách hàng tin tưởng và sử dụng dịch vụ. Uy tín của Techcombank có thể được đánh giá trên nhiều khía cạnh như:
- Công tác quản lý của lãnh đạo và nhân viên được đánh giá cao
- Sự Tận Tâm Của Ngân Hàng Dành Cho Khách Hàng
- Hỗ trợ nhiều chính sách ưu đãi
- Đánh giá của khách hàng về dịch vụ, quy mô vốn và tốc độ tăng trưởng kinh tế chiếm tỷ trọng khá cao qua các năm
Biểu phí Techcombank: Phí duy trì, Phí thường niên, Chuyển tiền, Dịch vụ giao dịch
Biểu phí chuyển khoản Techcombank
Hiện tại, Techcombank hỗ trợ khách hàng chuyển khoản bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ. Mỗi hình thức áp đặt một khoản phí cụ thể:
Chuyển khoản bằng đồng Việt Nam:
Chuyển qua hệ thống | qua quầy | Dịch vụ ngân hàng điện tử |
20 triệu đồng trở xuống | 3.000 đ/đồng | tự do |
Hơn 20 triệu đồng | 0,02%, tối đa 1 triệu đồng | tự do |
Chuyển tiền từ tài khoản giải ngân sang tài khoản thụ hưởng mở tại TCB | 9.000 đ/đồng | không áp dụng |
Giữa các tài khoản khách hàng, kể cả tài khoản thẻ tín dụng TCB | tự do | tự do |
CMT/CCCD/hộ chiếu có thể nhận tại quầy giao dịch của TCB | 0,03%, tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng | không áp dụng |
Chuyển khoản cùng hệ thống dành cho Hội viên dịch vụ ưu tiên của Techcombank từ 20 triệu đồng trở lên | 0,02%, tối đa 150.000 đồng | tự do |
chuyển sang hệ thống khác | ||
Chuyển sang hệ thống liên ngân hàng | 0,035%, tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng | tự do |
Chuyển khoản qua số thẻ, STK phục vụ 24/7 | không áp dụng | tự do |
Chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày tiền gửi vào tài khoản | 0,01%, tối thiểu 10.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng | tự do |
Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM bằng thẻ ngân hàng | không áp dụng | 10.000 đồng |
Chuyển khoản trong nước bằng VND tiền mặt – Thu hộ chuyển tiền (khách hàng thanh toán tiền mặt chuyển khoản) | ||
Người thụ hưởng nhận tiền mặt CMT/CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch TCB | 0,04%, tối thiểu 30.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng | không áp dụng |
Tài khoản của người thụ hưởng tại ngân hàng khác hoặc người thụ hưởng nhận tiền mặt qua CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của ngân hàng khác | 0,06%, tối thiểu 50.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng | không áp dụng |
Chuyển khoản ngoại tệ Techcombank:
Tài khoản ngoại tệ chuyển khoản trong nước | qua quầy | Dịch vụ ngân hàng điện tử |
Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
thụ hưởng của cùng một hệ thống | 1,5 USD/Quảng Đông | không áp dụng |
Giữa các tài khoản tại KHU | tự do | tự do |
Những bạn đã có CMT/CCCD/Hộ chiếu tại điểm TCB ở GD | 0,03%, tối thiểu 1 USD, tối đa 500 USD | không áp dụng |
chuyển sang hệ thống khác | 0,05%, tối thiểu $4, tối đa $100 | không áp dụng |
Chuyển ngoại tệ tiền mặt trong nước | 0,05%, tối đa $10, tối đa $500 | không áp dụng |
Chuyển ngoại tệ ra nước ngoài | ||
Chuyển tiền nhân dân tệ ngoại tệ |
|
không áp dụng |
Chuyển tiền bằng ngoại tệ khác |
|
không áp dụng |
Sửa/Hủy lệnh chuyển tiền |
|
không áp dụng |
Biểu phí thường niên Techcombank
Mặc dù khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thẻ khi sử dụng các dịch vụ của Techcombank nhưng phải trả phí thường niên tương ứng theo loại thẻ sử dụng. Đặc biệt:
Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Viễn Thông
Loại thẻ | khách hàng vip | khách hàng bình thường |
Thẻ tín dụng không giới hạn Techcombank | tự do | 20.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Techcombank Visa Chuẩn | tự do | 300.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Techcombank Mỗi Ngày | tự do | 499.000đ/thẻ |
Phong cách thẻ tín dụng Techcombank | tự do | 899.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Chuẩn | tự do | 390.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Vàng Vietnam Airlines Techcombank Visa | tự do | 590.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | tự do | 990.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Ưu Tiên Techcombank Visa | tự do | 500.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Ưu Đãi Techcombank Visa Bạch Kim | tự do | 950.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Ưu Tiên Vietnam Airlines Techcombank Visa Bạch Kim | tự do | 990.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | tự do | 590.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | tự do | 150.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Chữ Ký Techcombank Visa | tự do | 1.499.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng ngân hàng công nghệ Spark | tự do | 899.000đ/thẻ |
Thẻ thanh toán Techcombank
Loại thẻ | phí hằng năm |
Thẻ Thanh toán Quốc tế Techcombank Visa Priority | 200.000 đồng/năm |
Thẻ Thanh toán Quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 590.000 VNĐ/năm |
Thẻ Thanh toán Quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 590.000 VNĐ/năm |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access Priority | 60.000 đồng/năm |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access | 60.000 đồng/năm |
Biểu Phí Bảo Trì Techcombank
Thẻ ghi nợ nội địa Tecombank
Đối với thẻ ghi nợ nội địa của Techcombank, phí thông thường khi khách hàng mở tài khoản là 60.000đ/thẻ/năm.Khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ, số tiền sẽ được chuyển vào tài khoản.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Loại thẻ | Phí bảo trì |
Thẻ thanh toán Standard Visa Techcombank | Thẻ 90.000đ/năm |
Thẻ thanh toán vàng Techcombank Visa | 200.000 VND/thẻ/năm |
Thẻ thanh toán visa chuẩn Vietnam Airlines Techcombank | 190.000 đồng/năm |
Thẻ Thanh Toán Visa Vàng Vietnam Airlines Techcombank | 290.000 VND/thẻ/năm |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 590.000đ/thẻ/năm |
Thẻ Thanh Toán Thân Thiết Vincom Chuẩn |
|
Thẻ Thanh Toán Thân Thiết Vincom Vàng |
|
Thẻ Thanh Toán Thân Thiết Vincom Bạch Kim |
|
Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Công Nghệ
Loại thẻ này được nhiều khách hàng sử dụng. Nhờ áp dụng nhiều hạng mục ưu đãi nên khách hàng được hưởng ưu đãi khi mở tài khoản. Chi phí bảo trì đặc biệt thấp:
- Đối với các loại thẻ tín dụng như Dreamcard, standard visa, Vietnam Airlines…, golden visa dao động từ 150.000 – 500.000 VND/thẻ/năm.
- Đối với thẻ tín dụng bạch kim như VIP Vinfroup platinum, thẻ Mercerdé platinum, techcombank visa Platinum… 950.000 – 990.000 VND/thẻ/năm
Loại thẻ | Phí bảo trì |
Thẻ Tín Dụng Chữ Ký Techcombank Visa | 1.499.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Techcombank Visa Bạch Kim | 950.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Techcombank Vietnam Airlines Visa Bạch Kim | 990.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Golden Visa | 500.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng DreamCard | 150.000đ/thẻ (nạp 1 lần khi kích hoạt thẻ) |
Thẻ Tín Dụng Techcombank Vietnam Airlines Golden Visa | 590.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Techcombank Visa Chuẩn | 300.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng Chuẩn Techcombank Vietnam Airlines | 390.000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Mercer Thẻ bạch kim | 950.000đ/thẻ |
Thẻ Tín Dụng VIP Thẻ Bạch Kim Vingroup | 950.000đ/thẻ |
Biểu phí rút tiền Techcombank
Rút tiền tại ATM Techcombank | |
Thẻ không được đóng gói | 2.000 đồng/đồng |
Thẻ phát hành trong gói tài khoản chưa thanh toán | 1.000 đồng/đồng |
Phát hành thẻ theo gói tài khoản lương | tự do |
Rút tiền tại ATM của ngân hàng khác | |
ATM của các ngân hàng khác tại Việt Nam | 9.900 đ/đồng |
ATM của các ngân hàng nước ngoài khác | 4% * số tiền GD, tối thiểu 50.000 VND |
Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm Techcombank
Giao banh | THU PHÍ |
rút tiền tiết kiệm | 0,15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP |
Các tỉnh, thành phố khác đã rút lại việc giao hàng |
|
phí chuyển nhượng quyền sở hữu | tự do |
Phí rút trước hạn tài khoản tích lũy | tự do |
Phí cập nhật sổ tiết kiệm | tự do |
Phí dịch vụ giao dịch Techcombank
Loại dịch vụ | THU PHÍ |
Dịch vụ SMS Banking Techcombank | 11.000 đồng/tháng |
Dịch vụ ngân hàng điện tử | |
Đối với thẻ ATM tiêu chuẩn |
|
Thẻ ATM vàng |
|
Áp dụng cho thẻ ATM bạch kim |
|
Bài viết trên đã chia sẻ tất tần tật về Biểu phí Tecombank: phí bảo trì, phí thường niên, chuyển tiền, …. gửi cho các khách hàng đang tìm kiếm. Mình tin rằng qua những chia sẻ trên đây đã cung cấp một số thông tin hữu ích để bạn nắm được tình hình trừ tiền của thẻ Techcombank. Từ đó có thể mở thẻ atm tại Techcombank và sử dụng các tiện ích của thẻ.
>