Cập nhật UBCK chấp thuận mẫu Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ 10 năm
Cập nhật thông tin mới nhất UBCK chấp thuận mẫu Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ 10 năm
UBCKNN phê duyệt hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã phê duyệt hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm cho thị trường chứng khoán phái sinh.
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm sẽ là công cụ phòng ngừa rủi ro cho giao dịch trái phiếu chính phủ. |
Tính đến ngày 15/11/2020, quy mô niêm yết trên thị trường TPCP đạt hơn 1,3 triệu tỷ đồng, tăng 13% so với cuối năm 2019; Giá trị giao dịch bình quân đạt 9,78 nghìn tỷ đồng / phiên, tăng 8,3% so với năm 2019, trong đó giao dịch repo chiếm 35,4% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.
Vì vậy, việc tiếp tục triển khai sản phẩm kỳ hạn trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm, sau hơn 2 năm ra mắt sản phẩm kỳ hạn trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm được kỳ vọng sẽ đáp ứng tốt nhu cầu phòng vệ rủi ro của nhà đầu tư cũng như sự phát triển của chính phủ. thị trường trái phiếu.
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm do Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội thiết kế có tài sản cơ sở là trái phiếu giả định, có đặc điểm tương tự trái phiếu chính phủ mệnh giá 100.000 đồng, kỳ hạn 100.000 đồng. Kỳ hạn 10 năm, lãi suất danh nghĩa 5% / năm, trả lãi định kỳ cuối 12 tháng, gốc trả một lần khi đáo hạn.
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm sẽ là công cụ phòng ngừa rủi ro cho giao dịch trái phiếu chính phủ.
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội mong muốn nhà đầu tư có thêm công cụ đầu tư vào thị trường chứng khoán phái sinh, đồng thời góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường cơ sở TPCP. Sản phẩm phái sinh mới này dự kiến sẽ chính thức được đưa vào giao dịch vào quý I / 2021.
Mẫu hợp đồng tương lai TPCP Thời hạn 10 năm
TT
|
Dđiều kiện
|
Sự miêu tả
|
||||
đầu tiên
|
Tên hợp đồng
|
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm
|
||||
2
|
Mã hợp đồng
|
Theo quy định của Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
|
||||
3
|
Tài sản cơ sở
|
Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0% / năm, trả lãi cuối kỳ 12 tháng một lần, gốc trả một lần khi đáo hạn.
|
||||
4
|
Quy mô hợp đồng
|
1 tỉ
|
||||
5
|
Hệ số hợp đồng
|
10.000 won
|
||||
6
|
Tháng đáo hạn
|
3 tháng cuối 3 quý gần nhất
|
||||
7
|
Phương thức giao dịch
|
Phương thức khớp lệnh và phương thức thỏa thuận
|
||||
số 8
|
Thời gian giao dịch
|
– Mở cửa: sớm hơn chợ cơ sở 15 phút – Đóng cửa: cùng giờ với chợ cơ sở
|
||||
9
|
Phạm vi giá
|
+/- 3% so với giá tham chiếu
|
||||
mười
|
Bước giá / Đơn vị báo giá
|
1 đồng
|
||||
11
|
Đơn vị giao dịch
|
1 hợp đồng
|
||||
thứ mười hai
|
Ngày giao dịch cuối cùng
|
Ngày 25 của tháng hết hạn hoặc ngày giao dịch trước đó nếu ngày 25 là ngày nghỉ
|
||||
13
|
Ngày thanh toán cuối cùng
|
Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng
|
||||
14
|
Phương thức thanh toán
|
Chuyển vật liệu
|
||||
15
|
Phương pháp xác định giá quyết toán cuối ngày
|
Theo quy chế của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
|
||||
16
|
Phương pháp xác định giá quyết toán
|
Giá thanh toán cuối cùng vào ngày giao dịch cuối cùng
|
||||
17
|
Giá tham khảo
|
Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch trước đó hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)
|
||||
18
|
Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng
|
Trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành, trả lãi định kỳ 12 tháng một lần, kỳ hạn trả lãi bằng nhau, trả gốc một lần khi đáo hạn, thời hạn còn lại từ 8 năm đến 11 năm. năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, với giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0% / năm.
|
||||
19
|
Mức ký quỹ
|
Theo quy chế của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
|
||||
20
|
Giới hạn đơn hàng
|
500 hợp đồng / đơn hàng
|
||||
21
|
Giới hạn vị trí
|
Theo quy chế của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
|
||||
22
|
Ngày niêm yết
|
Khi khởi chạy hợp đồng
|
Hệ sinh thái cộng đồng của BD Ventures: https://linktr.ee/bdventures